vivo
8 lý do nên mua vivo TWS Air
Âm Thanh Chất Lượng Cao 14.2mm
Siêu Nhẹ Siêu Êm 3.5g
Được Tinh Chỉnh Bởi Phòng Lab
vivo Golden Ears Acoustics
Thời Lượng Pin
Lên Đến 25h1
Khử Tiếng Ồn
Micro Kép AI
Hai Màu Chuyển
Đổi Thẩm Mỹ
Google Fast Pair
Kết Nối Ổn Định
Bluetooth 5.2
Âm Thanh Chất Lượng Cao 14.2mm
Siêu Nhẹ Siêu Êm 3.5g
Được Tinh Chỉnh Bởi Phòng Lab vivo Golden Ears Acoustics
Thời Lượng Pin Lên Đến 25h1
Khử Tiếng Ồn Micro Kép AI
Google Fast Pair
Hai Màu Chuyển Đổi Thẩm Mỹ
Kết Nối Ổn Định Bluetooth 5.2
Màng loa composite sợi carbon sinh học
Mang lại âm trung và âm bổng chi tiết hơn.
Cuộn dây đồng nguyên chất từ Daikoku
Tăng cường độ sâu của âm bass mang đến âm thanh hấp dẫn hơn bao giờ hết.
Thiết kế tối ưu
lưu thông luồng khí
Cho trải nghiệm nghe tuyệt hảo.

Khử Tiếng Ồn Micro Kép AI

Lọc Bỏ Tiếng Ồn Xung Quanh Bạn

Micro Kép với thuật toán khử tiếng ồn AI giúp âm thanh luôn to và rõ ngay cả khi vừa di chuyển vừa gọi điện.

Khử Tiếng Ồn Micro Kép AI

Lọc Bỏ Tiếng Ồn Xung Quanh Bạn

Micro Kép với thuật toán khử tiếng ồn AI giúp âm thanh luôn to và rõ ngay cả khi vừa di chuyển vừa gọi điện.
Thiết Kế Màu sắc Xanh Đá Cuội, Trắng Thanh Lịch
Kích thước tai nghe 30.09×18.54×16.52 mm
Kích thước hộp sạc 56×52×24 mm
Tổng trọng lượng 38.04 grams
Trọng lượng tai nghe Khoảng 3.5g mỗi tai nghe
Kháng bụi kháng nước IP54 (tai nghe)
Âm Thanh Và Cuộc Gọi Driver Cuộn dây chuyển động 14.2 mm
Hình dạng tai nghe Nửa trong tai
Dải tần số 20Hz–20000Hz
Codec AAC/SBC
Hiệu ứng âm thanh Hiệu ứng âm thanh DeepX 2.0
Micro Micro tạo chùm tia kép
Cuộc gọi hai bên tai Hỗ trợ
Khử tiếng ồn cuộc gọi thoại Khử Tiếng Ồn Micro Kép AI
Kết Nối Không Dây Phương thức kết nối Truyền kênh kép 2.0
Phiên bản Bluetooth Bluetooth 5.2
Tính Năng Google Fast Pair Hỗ trợ
Điều khiển cảm ứng Nhấn đúp/nhấn giữ
Tương tác thông minh Trợ lý Google, Tìm kiếm TWS
Pin Và Sạc Cổng sạc Type-C
Dung lượng pin tai nghe 27 mAh (Dung lượng tối thiểu) × 2
29 mAh (Dung lượng tiêu chuẩn) × 2
Dung lượng pin hộp sạc 420 mAh (Dung lượng tối thiểu)
430 mAh (Dung lượng tiêu chuẩn)
Thông số sạc Đầu vào: 5V ⎓ 0.5A
Đầu ra: 5V ⎓ 0.2A
Tuổi thọ pin Lên đến 4.5 giờ mỗi tai nghe
Lên đến 25 giờ với hộp sạc
Thời gian sạc Tai nghe: Khoảng 60 phút
Toàn bộ hộp: Khoảng 140 phút
Sạc 10 phút có thể sử dụng 1.5 giờ (tai nghe)
  • Dữ liệu về thời lượng pin lên đến 25 giờ được ghi nhận dựa trên các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm vivo ở nhiệt độ phòng. Tai nghe và hộp sạc đều được sạc 100% âm thanh ở định dạng MP3 và được phát liên tục (âm lượng 50%, tiêu chuẩn AAC, tắt tất cả hiệu ứng âm thanh) cho đến khi dung lượng pin của tai nghe giảm xuống 0%. Sau đó, tai nghe được sạc đến 100% bằng hộp sạc và âm thanh được phát trong các điều kiện đã đề cập phía trên cho đến khi dung lượng pin giảm xuống 0%. Lặp lại thử nghiệm cho đến khi cả tai nghe và hộp sạc đều hết pin. Thời lượng thực kết có thể khác nhau tuỳ thuộc vào môi trường thử nghiệm, phiên bản phầm mềm và thói quen của người dùng.
  • Dữ liệu thời lượng cuộc gọi thoại 10 triệu giờ được ghi nhận từ phòng thí nghiệm vivo.
  • Dữ liệu về cải thiện hiệu quả giảm tiếng ồn được ghi nhận từ phòng thí nghiệm vivo so với vivo TWS Neo sử dụng thuật toán truyền thông. Ở tần số 200Hz, độ ồn nền của TWS Neo vào khoảng -60dB, trong khi của TWS Air là khoảng -87dB. Hiệu quả giảm tiếng ồn được cải thiện khoảng 45%.
  • Dữ liệu về thời lượng pin lên đến 4.5 giờ được ghi nhận dựa trên các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm vivo ở nhiệt độ phòng. Tai nghe và hộp sạc đều được sạc 100% âm thanh ở định dạng MP3 được phát liên tục (âm lượng 50%, tiêu chuẩn AAC, tắt tất cả hiệu ứng âm thanh) cho đến khi dung lượng pin của tai nghe giảm xuống 0%. Thời lượng thực kết có thể khác nhau tuỳ thuộc vào môi trường thử nghiệm, phiên bản phầm mềm và thói quen của người dùng.
  • Dữ liệu về dung lượng pin với 10 phút sạc được ghi nhận dựa trên các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm vivo ở nhiệt độ phòng. Với tai nghe đang hết pin được sạc bằng hộp sạc trong 10 phút, âm thanh ở định dạng MP3 được phát liên lục (âm lượng 50%, tiêu chuẩn AAC, tắt tất cả hiệu ứng âm thanh) cho đến khi công suất của tai nghe giảm xuống 0% một lần nữa. Thời lượng thực kết có thể khác nhau tuỳ thuộc vào môi trường thử nghiệm, phiên bản phầm mềm và thói quen của người dùng.
  • Trong hộp có sẵn dây cáp dữ liệu để trải nghiệm sạc tốt hơn, vui lòng sử dụng cùng với bộ sạc chính hãng của vivo.
  • Google Fast Pair được hỗ trợ trên tất cả điện thoại/máy tính bảng Android có phiên bản hệ điều hành từ Android 6.0 trở lên.
  • Các tính năng tùy chỉnh như Hiệu ứng âm thanh DeepX 2.0 chỉ hoạt động với điện thoại vivo tương thích. Liên hệ với các trung tâm dịch vụ khách hàng chính thức của chúng tôi để biết danh sách các mẫu điện thoại được hỗ trợ. Những điện thoại Android khác vui lòng cài đặt ứng dụng Tai nghe vivo để sử dụng một tính năng tuỳ chỉnh (Tải bằng cách quét mã trên sách hướng dẫn bên trong hộp sản phẩm).
  • Tai nghe có khả năng kháng nước IP54. Tránh sử dụng khi vận động mạnh, đặc biệt là môi trường quá ẩm ướt để tránh bị hư hại do mồ hôi thấm vào.
  • Hình ảnh sản phẩm, hình ảnh minh họa cấu trúc bên trong và các tính năng được hiển thị chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng lấy sản phẩm thực tế làm chuẩn.
  • Tất cả dữ liệu dựa trên kết quả thử nghiệm ở môi trường tiêu chuẩn của phòng thí nghiệm. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi tuỳ thuộc vào phiên bản phần mềm và môi trường cụ thể.
  • Với một số thông số kỹ thuật, quy cách hoặc bộ phận của sản phẩm có thể thay đổi theo nhà cung cấp hoặc các lô sản xuất khác nhau, vivo có thể cập nhật các mô tả trên trang này cho phù hợp mà không cần thông báo trước.